Những Từ Vựng Ngành Truyền Thông Mà Bạn Cần Biết

Những Từ Vựng Ngành Truyền Thông Mà Bạn Cần Biết

Chính 2 năm trước 334 lượt xem

Hiện nay ngành truyền thông được rất nhiều bạn học sinh, phụ quan tâm và lựa chọn để cho con mình theo học. Hôm nay Hocsinh365 tìm hiểu những từ vựng ngành truyền thông mà bạn cần phải biết.

    Truyền thông là gì?

    Truyền thông là gì?
    Truyền thông là gì?

    Truyền thông là ngành có liên quan đến các hoạt động như tổ chức sự kiện, event. Là một ngành rộng lớn và rất đa dạng truyền thông với tính ứng dụng thức tế nên có cơ hội nghề nghiệp rất cao. Đây là ngành này không đơn giản chỉ là một hoạt động tuyên truyền quảng cáo mà còn rất nhiều lĩnh vực khác. Các chương trình đào tạo ngành truyền thông thường  tập trung vào đào tạo một vấn để tạo ra các thông điệp với từng đối tượng qua các kênh truyền thông hiệu quả nhất. Nhiều người nghĩ rằng truyền thông chỉ là làm báo chính nhưng thực tế truyền thông còn rộng lớn hơn rất nhiều. Báo chí chỉ là những công việc trong một phần nhỏ của ngành truyền thông.

    Hiện nay truyền thông còn liên quan đến các lĩnh vực như: Báo chí, phát thanh - truyền hình, quan hệ công chúng, chăm sóc khách hàng, xây dựng thương hiệu, giải trí, điện ảnh,... Đây là ngành có sức ảnh hưởng rất lớn tới sự phát triển hiện nay. Vì vậy, đây ngành  nhận được sự quan tâm của các em học sinh và các bậc phụ huynh vì có cơ hội nghề nghiệp sau tốt nghiệp rất rộng mở.

    Xem thêm:

     Ngành Truyền thông gồm những ngành nào?

     Ngành Truyền thông gồm những ngành nào?
     Ngành Truyền thông gồm những ngành nào?

    Ngành truyền thông báo chí: Báo chí là một ngành đã ra đời từ rất lâu và là một phần nhỏ của ngành truyền thông. Đây là ngành mang tính thời sự và thực tế nên cần độ chính xác cao và đội ngũ phóng viên luôn phải nghiêm túc và tập trung cao.

    Ngành truyền thông thực hành: Ngành truyền thông thực hành bao gồm Public Relations, Corporate Communication, Nonprofit Communication. Vì đây là ngành có các chiến lược mang mục đích gửi thông điệp và nội dung cụ thể đến với người xem. Chúng ta dễ dàng phân biệt được các hoạt động của báo chí và PR nhưng cả hai hoạt động này đều hướng đến một đối tượng cụ thể.

    Ngành truyền thông Media: Đây là một trong những ngành hot nhất hiện nay nhưng ngành truyền thông Media có hậu kỳ vô cùng phức tạp với sự hỗ trợ từ các thiết bị quay, chụp và các phần mềm để tạo được những ấn phẩm truyền thông chất lượng. 

    Ngành nghiên cứu truyền thông: Đâu là ngành đang được phát triển để nghiên cứu những chiến lược và các loại hình truyền thông nhằm mục đích thực hiện các dự án truyền thông. Nghiên cứu truyền thông có ảnh hưởng rất  lớn đến quả đạt được. Vì vậy sự quan sát để có thể tìm ra những định hướng mới là điều vô cùng cần thiết với truyền thông.

    Cơ hội việc làm của ngành truyền thông

    Cơ hội việc làm của ngành truyền thông
    Cơ hội việc làm của ngành truyền thông

    Ngành truyền thông hiện nay đang dần khẳng định được tầm quan trọng đối với việc thúc đẩy doanh số và quan hệ công chúng. Sinh viên tốt nghiệp ngành truyền thông luôn được các doanh nghiệp đánh giá cao và có thể trả mức lương cao để tuyển chọn những chuyên gia truyền thông nhiều kinh nghiệm. Tùy vào vị trí làm việc và hoạt động của doanh nghiệp mà sinh viên truyền thông có rất nhiều cơ hội việc làm trong ngành như PR, marketing,... Khi làm việc tại những vị trí truyền thông này đòi hỏi người làm phải hoàn thành tốt nhiệm vụ của mình để đảm bảo hiệu qua các hoạt động của công ty đồng thời giúp tăng doanh số và giữ vững các mối quan hệ tốt với nhà đầu tư và khách hàng.

    Hiện nay trên thị trường lao động với nhu cầu lớn với sinh viên ngành truyền thông đã tạo ra rất nhiều cơ hội việc làm và mức lương vô cùng hấp dẫn. Với mức lương khởi điểm khi mới ra trường là từ 8 - 10 triệu/ tháng vì vậy các bạn sinh viên không phải lo lắng về vấn đề việc làm sau. Sinh viên ngành truyền thông có thể làm việc ở các vị trí khác nhau như biên tập các chương trình nhân viên xử lý âm thanh, hình ảnh trước khi phát sóng.

    Họ có thể đảm nhiệm các công như: việc biên tập, xây dựng các nội dung báo chí, ấn phẩm, bìa sách.Với kiến thức và các kỹ năng về các phần mềm hỗ trợ trong quá trình đào tạo các sinh viên ngành truyền thông có thể thiết kế được các nhãn hiệu sản phẩm, thiết kế logo hoặc bộ nhận diện thương hiệu. Để nắm được cơ hội việc làm ngay khi ra trường thì các sinh viên cần trang bị ngay cho những kỹ năng nghề nghiệp và kỹ năng mềm.

    Những từ vựng ngành truyền thông mà bạn cần biết

    Từ Vựng

    Nghĩa

    Advert(s)

    Quảng cáo

    Broadcaster (n)

    Phương tiện phát tin

    Cable

    Truyền hình cáp

    Cameraman

    Người quay phim

    Channel

    Kênh

    Columnist

    Người phụ trách một chuyên mục báo

    Commentator

    Người viết bình luận

    Commercial(s)

    Quảng cáo thương mại

    Contestant

    Người tham gia chương trình

    Correspondent

    Phóng viên

    Distortion

    Sự bóp méo

    Distribute

    Phát hành

    Editor

    Biên tập viên

    Flyer

    Tờ rơi

    Headline

    Tin nổi bật

    Host

    Người dẫn chương trình

    Journalist

    Nhà báo

    Live

    Trực tiếp

    Magazine

    Tạp chí

    News

    Tin tức

    Newspaper

    Báo

    Newsreader

    Người đọc tin tức

    Online newspaper

    Báo mạng

    Paparazzi

    Người săn ảnh

    Photographer

    Nhiếp ảnh gia

    Production

    Hãng sản xuất

    Publication

    Sản phẩm in ấn

    Reporter

    Người báo cáo

    Publish

    Xuất bản

    Row

    Tranh cãi

    Seach

    Tìm kiếm

    Section

    Mục trên báo

    Speculation

    Tin đồn

    Station

    Trạm phát sóng

    Studio

    Phòng thu âm

    Subtitle

    Phụ đề ngôn ngữ

    Surf

    Truy cập, lướt web

    Tabloid

    Báo lá cải

    Viewer

    Khán giả

    Từ vựng ngành truyền thông theo chủ đề các phương tiện truyền thông

    Từ vựng

    Nghĩa

    Media 

    Phương tiện truyền thông

    Mass media

    Truyền thông đại chúng

    Advertising

    Quảng cáo

    Print media

    Phương tiện truyền thông bằng báo in

    Communication channel

    Kênh truyền thông

    Social media

    Truyền thông qua mạng xã hội

    Digital media

    Truyền thông số

    Broadcast media

    Phát thanh truyền hình

    Entry

    Nội dung trên blog

    Blogger

    Người viết blog

    Blog

    Nhật ký trực tuyến

    Smart device

    Thiết bị thông minh

    Censorship

    Kiểm duyệt

    Premium content

    Nội dung có trả phí

    Mainstream media

    Truyền thông chủ lưu

    The way content will be consumed

    Cách nội dung được tiếp nhận

    Content personalization

    Cá nhân hoá nội dung

    Shift and mold public opinion

    Thay đổi và định hướng dư luận

    Từ vựng ngành truyền thông theo chủ đề Giải trí & Truyền thông

    Từ vựng 

    Nghĩa

    advertisement

    Sự quảng cáo

    agreement

    Hợp đồng

    art

    Nghệ thuật, mỹ thuật

    actor

    Diễn viên nam

    actress

    Diễn viên nữ

    article

    Bài báo, đề mục

    artist

    Nghệ sĩ

    associate

    Người cộng sự

    attract

    Thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn

    audience

    Khán giả

    author

    Tác giả

    camera

    Máy ảnh, máy quay phim

    channel

    Kênh

    comedy

    Hài kịch

    connect

    Kết nối

    design

    Thiết kế

    publication

    Sự phát hành, sự xuất bản

    release

    Sự phát hành

    documentary

    Phim tài liệu

    record

    Bản thu 

    reader

    Người đọc, độc giả

    publishing

    Ngành xuất bản

    scene

    hiện trường, cảnh, phong cảnh

    screen

    Màn hình

    shoot

    chụp ảnh, quay phim

    stage

    Sân khấu

    studio

    trường quay

    technique

    kỹ xảo,kỹ thuật

    tone

    Giọng điệu

    saxophonist

    người thổi kèn xắc-xô-phôn

    cartoon

    Phim hoạt hình

    Từ vựng ngành truyền thông theo chủ đề báo chí truyền thông

    Từ vựng

    Nghĩa

    Sensation (n)

    Tin giật gân

    Proofreader (n)

    Nhân viên đọc bản in thử 

    News bureaus/ desks

    Bộ phận biên tập tin bài

    Sub-editor (n) 

    Thư ký tòa soạn

    Fact-checker 

    Người kiểm tra thông tin

    A popular newspaper

    một tờ báo lá cải

    Quality newspaper

    Báo chính thống

    Newspaper office

    Tòa soạn

    Television reporter

    Phóng viên truyền hình

    Newsroom (n)

    Phòng tin

    Editor (n)

    Biên tập viên

    Editorial (adj)

    Thuộc/liên quan đến biên tập

    Deputy editor-in-chief (n)

    Phó tổng biên tập

    Editorial board

    Ban biên tập

    Revenue (n)

    Nhuận bút

    Sensation-seeking newspapers

    Trang báo chuyên săn bản tin giật gân

    Sensationalism (n)

    Các bản tin giật gân

    News agency:

    Thông tấn xã

    Bài viết trên  hocsinh365 đã giúp bạn biết thêm những từ vựng ngành truyền thông. Nếu bạn là người có đam mê với ngành truyền thông thì hay cố gắng theo đuổi đam mê của mình. Chúc bạn thành công.

    Tin mới